Lớp 11

34 bài tập trắc nghiệm về Vi phân của hàm số Toán 11 có đáp án chi tiết

Với mong muốn có thêm nhiều tài liệu giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện HOC247 xin giới thiệu đến các em 34 bài tập trắc nghiệm về Vi phân cá»§a hàm số Toán 11 có đáp án chi tiết. HOC247 biên soạn kÄ© càng nhằm giúp các em ôn tập chúc các em có kết quả học tập tốt nhất. Mời các em cùng tham khảo nhé!

34 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ VI PHÂN CỦA HÀM SỐ TOÁN 11 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1.  Cho hàm số (y = fleft( x right) = {left( {x – 1} right)^2}). Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân cá»§a hàm số f(x)?

A. ({rm{d}}y = 2left( {x – 1} right){rm{d}}x).

B. ({rm{d}}y = {left( {x – 1} right)^2}{rm{d}}x).

C. ({rm{d}}y = 2left( {x – 1} right)).

D. ({rm{d}}y = 2left( {x – 1} right){rm{d}}x).

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có ({rm{d}}y = f’left( x right){rm{d}}x = 2left( {x – 1} right){rm{d}}x)

Câu 2.  Tìm vi phân cá»§a các hàm số (y = {x^3} + 2{x^2})

A. (dy = (3{x^2} – 4x)dx).

B. (dy = (3{x^2} + x)dx).

C. (dy = (3{x^2} + 2x)dx).

D. (dy = (3{x^2} + 4x)dx).

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

(dy = (3{x^2} + 4x)dx)

Câu 3.  Tìm vi phân cá»§a các hàm số (y = sqrt {3x + 2} )

A. (dy = frac{3}{{sqrt {3x + 2} }}dx).

B. (dy = frac{1}{{2sqrt {3x + 2} }}dx).

C. (dy = frac{1}{{sqrt {3x + 2} }}dx).

D. (dy = frac{3}{{2sqrt {3x + 2} }}dx).

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

(dy = frac{3}{{2sqrt {3x + 2} }}dx)

Câu 4.  Cho hàm số (y = {x^3} – 9{x^2} + 12x – 5). Vi phân cá»§a hàm số là:

A. ({rm{d}}y = left( {3{x^2} – 18x + 12} right){rm{d}}x).

B. ({rm{d}}y = left( { – 3{x^2} – 18x + 12} right){rm{d}}x).

C. ({rm{d}}y = – left( {3{x^2} – 18x + 12} right){rm{d}}x).

D. ({rm{d}}y = left( { – 3{x^2} + 18x – 12} right){rm{d}}x).

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có ({rm{d}}y = {left( {{x^3} – 9{x^2} + 12x – 5} right)^prime }{rm{d}}x = left( {3{x^2} – 18x + 12} right){rm{d}}x).

Câu 5.  Tìm vi phân cá»§a các hàm số (y = {(3x + 1)^{10}})

A. (dy = 10{(3x + 1)^9}dx).

B. (dy = 30{(3x + 1)^{10}}dx).

C. (dy = 9{(3x + 1)^{10}}dx).

D. (dy = 30{(3x + 1)^9}dx).

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

(dy = 30{(3x + 1)^9}dx)

Câu 6.  Tìm vi phân cá»§a các hàm số (y = sin 2x + {sin ^3}x)

A. (dy = left( {cos 2x + 3{{sin }^2}xcos x} right)dx).

B. (dy = left( {2cos 2x + 3{{sin }^2}xcos x} right)dx).

C. (dy = left( {2cos 2x + {{sin }^2}xcos x} right)dx).

D. (dy = left( {cos 2x + {{sin }^2}xcos x} right)dx).

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

(dy = left( {2cos 2x + 3{{sin }^2}xcos x} right)dx)

Câu 7.  Tìm vi phân cá»§a các hàm số (y = tan 2x)

A. (dy = (1 + {tan ^2}2x)dx).

B. (dy = (1 – {tan ^2}2x)dx).

C. (dy = 2(1 – {tan ^2}2x)dx).

D. (dy = 2(1 + {tan ^2}2x)dx).

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

(dy = 2(1 + {tan ^2}2x)dx)({rm{d}}f(x) = frac{{cos 2x}}{{sqrt {1 + {{cos }^2}2x} }}{rm{d}}x)

Câu 8.  Tìm vi phân cá»§a các hàm số (y = sqrt[3]{{x + 1}})

A. (dy = frac{1}{{sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx).

B. (dy = frac{3}{{sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx).

C. (dy = frac{2}{{sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx).

D. (dy = frac{1}{{3sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx).

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

(dy = frac{1}{{3sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx)

Câu 9.  Xét hàm số (y = fleft( x right) = sqrt {1 + {{cos }^2}2x} ). Chọn câu đúng:

A. ({rm{d}}f(x) = frac{{ – sin 4x}}{{2sqrt {1 + {{cos }^2}2x} }}{rm{d}}x).

B. ({rm{d}}f(x) = frac{{ – sin 4x}}{{sqrt {1 + {{cos }^2}2x} }}{rm{d}}x).

C. ({rm{d}}f(x) = frac{{cos 2x}}{{sqrt {1 + {{cos }^2}2x} }}{rm{d}}x).

D. ({rm{d}}f(x) = frac{{ – sin 2x}}{{2sqrt {1 + {{cos }^2}2x} }}{rm{d}}x).

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có : ({rm{d}}y = f’left( x right){rm{d}}x = frac{{{{left( {1 + {{cos }^2}2x} right)}^prime }}}{{2sqrt {1 + {{cos }^2}2x} }}{rm{d}}x = frac{{ – 4cos 2x.sin 2x}}{{2sqrt {1 + {{cos }^2}2x} }}{rm{d}}x = frac{{ – sin 4x}}{{sqrt {1 + {{cos }^2}2x} }}{rm{d}}x)

Câu 10.  Cho hàm số  (y = {x^3} – 5x + 6). Vi phân cá»§a hàm số là:

A. ({rm{d}}y = left( {3{x^2} – 5} right){rm{d}}x).

B. ({rm{d}}y = – left( {3{x^2} – 5} right){rm{d}}x).

C. ({rm{d}}y = left( {3{x^2} + 5} right){rm{d}}x).

D. ({rm{d}}y = left( {3{x^2} – 5} right){rm{d}}x).

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có ({rm{d}}y = {left( {{x^3} – 5x + 6} right)^prime }{rm{d}}x = left( {3{x^2} – 5} right){rm{d}}x).

Câu 11.  Cho hàm số (y = frac{1}{{3{x^3}}}). Vi phân cá»§a hàm số là:

A. ({rm{d}}y = frac{1}{4}{rm{d}}x).

B. ({rm{d}}y = frac{1}{{{x^4}}}{rm{d}}x).

C. ({rm{d}}y = – frac{1}{{{x^4}}}{rm{d}}x).

D. ({rm{d}}y = {x^4}{rm{d}}x).

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có ({rm{d}}y = {left( {frac{1}{{3{x^3}}}} right)^prime }{rm{d}}x = frac{1}{3}.frac{{3{x^2}}}{{{{left( {{x^3}} right)}^2}}} = – frac{1}{{{x^4}}}{rm{d}}x).

Câu 12.  Cho hàm số (y = frac{{x + 2}}{{x – 1}}). Vi phân cá»§a hàm số là:

A. ({rm{d}}y = frac{{{rm{d}}x}}{{{{left( {x – 1} right)}^2}}}).

B. ({rm{d}}y = frac{{3{rm{d}}x}}{{{{left( {x – 1} right)}^2}}}).

C. ({rm{d}}y = frac{{ – 3{rm{d}}x}}{{{{left( {x – 1} right)}^2}}}).

D. ({rm{d}}y = – frac{{{rm{d}}x}}{{{{left( {x – 1} right)}^2}}}).

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có ({rm{d}}y = {left( {frac{{x + 2}}{{x – 1}}} right)^prime }{rm{d}}x = – frac{3}{{{{left( {x – 1} right)}^2}}}{rm{d}}x).

Câu 13.  Cho hàm số (y = frac{{{x^2} + x + 1}}{{x – 1}}). Vi phân cá»§a hàm số là:

A. ({rm{d}}y = – frac{{{x^2} – 2x – 2}}{{{{(x – 1)}^2}}}{rm{d}}x).

B. ({rm{d}}y = frac{{2x + 1}}{{{{(x – 1)}^2}}}{rm{d}}x).

C. ({rm{d}}y = – frac{{2x + 1}}{{{{(x – 1)}^2}}}{rm{d}}x).

D. ({rm{d}}y = frac{{{x^2} – 2x – 2}}{{{{(x – 1)}^2}}}{rm{d}}x).

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có ({rm{d}}y = {left( {frac{{{x^2} + x + 1}}{{x – 1}}} right)^prime }{rm{d}}x)

( = frac{{left( {2x + 1} right)left( {x – 1} right) – left( {{x^2} + x + 1} right)}}{{{{left( {x – 1} right)}^2}}}{rm{d}}x)

(= frac{{{x^2} – 2x – 2}}{{{{left( {x – 1} right)}^2}}}{rm{d}}x)

Câu 14.  Cho hàm số (y = sin x – 3cos x). Vi phân cá»§a hàm số là:

A. ({rm{d}}y = left( { – cos x + 3sin x} right){rm{d}}x).

B. ({rm{d}}y = left( { – cos x – 3sin x} right){rm{d}}x).

C. ({rm{d}}y = left( {cos x + 3sin x} right){rm{d}}x).

D. ({rm{d}}y = – left( {cos x + 3sin x} right){rm{d}}x).

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có ({rm{d}}y = {left( {sin x – 3cos x} right)^prime }{rm{d}}x = left( {cos x + 3sin x} right){rm{d}}x).

Câu 15.  Cho hàm số (y = {sin ^2}x). Vi phân cá»§a hàm số là:

A. ({rm{d}}y = -sin 2x,{rm{d}}x).

B. ({rm{d}}y = sin 2x,{rm{d}}x).

C. ({rm{d}}y = sin x,{rm{d}}x).

D. ({rm{d}}y = {rm{2cos}}x,{rm{d}}x).

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có .

({rm{d}}y = {rm{d}}left( {{{sin }^2}x} right) = {left( {{{sin }^2}x} right)^prime }{rm{d}}x, = ,cos x.2sin x{rm{d}}x, = sin 2x{rm{d}}x)

{– Để xem nội dung đề từ câu 16-34 và đáp án cá»§a tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về –}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 34 bài tập trắc nghiệm về Vi phân cá»§a hàm số Toán 11 có đáp án chi tiết. Äá»ƒ xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net Ä‘ể tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tốt! 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button