Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương
Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương. Giúp các em ôn tập nắm vững các tri thức, các dạng bài tập để sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới. Các em xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐỀ THI HK2 LỚP 5 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý giải đáp đúng từ câu 1 tới câu 7.
Câu 1.(1 điểm).
a) Phân số (frac{3}{4}) viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34
B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có trị giá là:
A. (frac{2}{1000})
B. (frac{2}{100})
C. (frac{2}{10})
D. 2
Câu 2. (1 điểm).
a) Hỗn số 4(frac{5}{100}) viết thành số thập phân là:
A. 4,05
B. 4,005
C. 4,5
D. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số % là:
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
Câu 3. (1 điểm)
a) Số phù hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = …………….m³
A. 4,0021m3
B. 4,021 m3
C. 4,210m³
D. 4,0210m³
b) Số phù hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ
B. 150 giờ
C. 144 giờ
D. 157 giờ
Câu 4. (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3
B. 5832cm2
C. 324 cm³
D. 54cm³
Câu 5. (1 điểm) Diện tích bao quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3
B. 114m2
C. 18,5m²
D. 209,95m²
Câu 6. (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4
D. 2,39
Câu 7. (1 điểm) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52
B. 18,27
C. 16,29
D. 17,25
Câu 8. (1 điểm). Tính trị giá của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
Câu 9. (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10
b) 3,2 x x = 22,4 x 8
Câu 10. (1 điểm). 1 mô tô đi từ A tới B hết 3 giờ với tốc độ 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, 1 oto chạy mất 1,5 giờ thì tốc độ của oto là bao lăm ?
ĐÁP ÁN
Câu | 1a | 1b | 2a | 2b | 3a | 3b | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | C | B | A | D | B | D | A | B | C | A |
Thang điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98
= 101 – 4,68 + 8,96
= 96,32 – 8,96 = 87,36
b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 4,5 : 8
= 0,5625
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu giải đáp A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Số phù hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m3 = ….dm3 là :
A. 1030
B. 10300
C. 103
D. 0,103
Câu 2 (0,5 điểm): 1 hình tròn có đường kính 6 centimet thì diện tích là :
A. 18,84 centimet2
B. 113,04 centimet2
C. 28,26 centimet2
D. 9,42 centimet2
Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ……3 giờ 5 phút . Dấu phù hợp điền vào chỗ chấm là :
A. >
B. <
C. =
Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỷ lệ xếp loại học lực của 200 học trò khối 5 của 1 trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học trò xếp loại khá là :
A. 25
B. 30
C. 120
D.60
Câu 5 (0,5 điểm): Số phù hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = …. giờ là:
A. 84
B. 72
C. 62
D. 86
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận lợi nhất :
a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4
b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45
c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ……+ 300
Câu 2 (2,25 điểm): Cuối 5 dân số của 1 thị trấn là 10 000 người . Hỏi sau 2 5 dân số của thị trấn ấy là bao lăm biết tỷ lệ tăng hàng 5 là 2 % ?
Câu 3 (2,75 điểm): Ba tổ học trò được cắt cử làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ có tổ 1 và tổ Hai cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ Hai và tổ Ba cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ 1 và tổ Ba cùng làm thì sau 20 phút sẽ xong. Hỏi cả 3 tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong công tác?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | C | A | D | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b cho 0,5 điểm , câu c cho 1 điểm
a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4 = 12,4x( 72,53 + 27,47) = 12,4 x 100 = 1240
b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45= 13,45 x( 56,78 -47,78 + 1) = 13,45 x 10 = 134,5
c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ……+ 300
Số các số hạng của tổng là: ( 300 – 1) : 1 + 1 = 300 ( số)
Tổng của dãy số là: ( 300 + 1) x 300 : 2 = 45150
Câu 2 (2,25 điểm):
Sau 5 thứ nhất dân số tăng là :
10 000 x 2 : 100 =200 (người ) ( 0,5 điểm )
Sau 5 thứ nhất dân số của thị trấn là :
10 000 + 200 = 10200( người) ( 0,5 điểm )
5 thứ 2 dân số tăng là :
10200x 2 : 100 =204 (người ) ( 0,5 điểm )
Sau 5 thứ 2 dân số của thị trấn là :
10200 + 204 = 10404( người) ( 0,5 điểm )
ĐS : 10404 người ( 0,25 điểm )
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu giải đáp A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số thập phân 6,8 ; 6,083 ; 6,93 ; 6,09 . Số thập phân nhỏ nhất là :
A. 6,8
B. 6,083
C. 6,93
D. 6,09
Câu 2 (0,5 điểm): 5m 7dm được viết theo đơn vị mét là :
A. (5frac{7}{10})m
B . 57dm
C . 5,7m
D. Cả A và C đều đúng .
Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là :
A. 2940
B. 294
C. 2,94
D. 0,294
Câu 4 (1 điểm): 1 bể nước hình trạng hộp chữ nhật có các kích tấc đo trong lòng bể là : dài 4m cao 18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước . Mức nước trong bể cao là :
A. 1,42m
B. 1,4m
C. 1,44m
D.1,6m
Câu 5 (0,5 điểm): Có 28 viên bi trong ấy 8 viên bi xanh, 7 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 9 viên bi vàng . Như vậy phân số 2/7 là số viên bi có màu :
A. Trắng
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận lợi nhất :
a.
b. (3 + 6+ 9 + … + 303) x ( 245 – 49 x5)
c. 12,5 x36,8 x8
Câu 2 (2,25 điểm): 1 thửa đất hình tam giác vuông có đáy là cạnh kề với góc vuông và dài 24m. Nay người ta lấy bớt 4m chiều cao ở phần giáp với đáy để làm đường, mép đường mới song song với đáy trước đây của tam giác. Biết chiều cao trước đây của thửa đất là 16m. Tính diện tích phần còn lại của thửa đất?
Câu 3 (2,75 điểm): 1 đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 50 mét . Nếu tăng chiều rộng thêm 1/2 độ dài của nó và giảm chiều dài đi 1/3 độ dài của nó thì đám đất ấy biến thành hình vuông . Tính diện tích đám đất hình chữ nhật ấy ?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | D | A | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi câu b,c cho 0,5 điểm , câu a cho 1 điểm
b. ( 3 + 6+ 9 + … + 303) x ( 245 – 49 x5) = ( 3 + 6+ 9 + … + 303) x ( 245 -245) = ( 3 + 6+ 9 + … + 303) x 0 = 0
c. 12,5 x 36,8 x 8 = 12,5 x8 x 36,8 = 100x 36,8 = 3680
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu giải đáp A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số tối giản ở dãy các phân số là:
Câu 2 (0,5 điểm): Thứ tự các số 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896 được xếp từ nhỏ tới bự là :
A. 27,686 ; 27,989 ; 37,869; 37,896 ; 37,689
B. 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896
C. 27,686 ; 27,989 ; 37,689 ; 37,869; 37,896
D. 37,689 ; 37,869; 37,896 ; 27,989 ; 27,686
Câu 3 (0,5 điểm): Số dư của phép chia 22,44 : 18 ( nếu lấy 2 chữ số ở phần thập phân)là :
A. 12
B. 0,12
C. 1,24
D. 0,012
Câu 4 (1 điểm): 1 người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với tốc độ 5m/giây . Vậy quãng đường người ấy đã chạy là :
A. 400m
B. 300m
C. 510m
D.500m
Câu 5 (0,5 điểm): Biết 95% của 1 số là 475 . Vậy 1/5 của số ấy là :
A. 19
B. 95
C. 100
D. 500
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính trị giá của biểu thức :
a. 4,19 x 50 – 132: 2/3
b. 637,38 : 18 x 2,5
c. 56,32 – 13,4 x 2,4
d.
Câu 2 (2,25 điểm): 1 oto chở hàng khởi hành từ A khi 6 giờ với tốc độ 40 km / giờ để tới B . Tới 9 giờ 1 oto du hý đuổi theo với tốc độ 60 km / giờ . Hỏi oto du hý đuổi kịp oto chở hàng khi mấy giờ ?
Câu 3 (2,75 điểm): Cho tam giác ABC . Lấy I là điểm chính giữa cạnh AC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 2/5BC các đoạn AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC; NI.
a) Tìm trên hình vẽ những cặp tam giác có diện tích bằng nhau.
b) Biết AN = 14 centimet. Hãy tính độ dài đoạn MN
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | C | B | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a. 4,19 x 50 – 132 : 2/3 = 209,5 – 198 = 11,5
b. 637,38: 18 x 2,5 = 35,41 x2,5 =88,525
c. 56,32- 13,4×2,4 = 56,32 – 32,16 = 24,16
d.
Câu 2 (2,25 điểm):
Thời gian oto chở hàng đi trước oto du hý:
9 – 6 = 3 (giờ) ( 0,25 điểm)
Quãng đường oto chở hàng đi trong 3 giờ:
40 x 3 = 120 (km) ( 0,5 điểm)
Sau mỗi giờ oto du hý tới gần oto chở hàng là:
60 – 40 = 20 (km) ( 0,25 điểm)
Thời gian oto du hý đi để đuổi kịp oto chở hànglà
120 : 20 = 6 (giờ) ( 0,5 điểm)
Oto du hý đuổi kịp oto chở hàng khi:
9 + 6 = 15 (giờ) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 15 giờ hay 3 giờ chiều ( 0,25 điểm)
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau).
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B.5 %
C. 5 chục
D. 5 phần mười
Câu 2: (0,5 điểm) Biết 10,……4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: (0,5 điểm) Viết (frac{95}{1000}) dưới dạng tỉ số % là:
A. 0,95%
B. 9,5%
C. 95%
D. 0,095%
Câu 4: (0,5 điểm) Số phù hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = ….dm3 là:
A. 5
B. 50
C. 0,05
D. 500
Câu 5: (0,5 điểm) 1 tam giác có diện tích 216 centimet2, độ dài đáy 27 centimet. Vậy chiều cao là:
A.16 centimet
B. 1,6 centimet
C. 0,16 centimet
D. 160cm
Câu 6: (0,5 điểm) Khoảng thời kì từ 9 giờ kém 10 phút tới 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 7: (0,5 điểm) 1 huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao lăm % diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
Câu 8: (0,5 điểm) 1 hình thang có độ dài đáy bự dài 31cm, đáy nhỏ 17cm và chiều cao là 14cm.Diện tích hình ấy là:
A. 527 centimet2
B. 672 centimet2
C. 336cm2
D. 336cm
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết số phù hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm =………………m
b/ 5tấn62kg =……………tấn
c/ 2cm25mm2 =……………………centimet2
d/ phút = ………………………………giây
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
a. 4/5 – x = 1/3 + 1/6
b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Bài 3: ( 3 điểm) 1 người đi bộ từ A khi 6 giờ với tốc độ 5km/giờ. Tới 8 giờ 30 phút, 1 người đi xe đạp cũng khởi hành từ A đuổi theo với tốc độ gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
a) Hai người gặp nhau khi mấy giờ?
b) Quãng đường từ điểm xuất hành tới chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x
( x + 9 ) + (x – 8 ) + (x + 7 ) + (x – 6 ) + (x + 5 ) + (x – 4 ) = 63,6
ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | A | B | D | A | D | A | C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ)
Bài 1: (2 điểm) Viết số phù hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm = 9,6 m
b/ 5tấn62kg = 5,062tấn
c/ 2cm25mm2 = 2,05cm2
d/ 1/3 phút = 20 giây
…….
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Trên đây là 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 có đáp án trường TH Kim Đồng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 5 có đáp án trường TH Tây Sơn
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Khuyến
Chúc các em học tập tốt!
Xem thêm thông tin Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương
Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương. Giúp các em ôn tập nắm vững các tri thức, các dạng bài tập để sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới. Các em xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNG
ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Đề 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý giải đáp đúng từ câu 1 tới câu 7.
Câu 1.(1 điểm).
a) Phân số (frac{3}{4}) viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34
B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có trị giá là:
A. (frac{2}{1000})
B. (frac{2}{100})
C. (frac{2}{10})
D. 2
Câu 2. (1 điểm).
a) Hỗn số 4(frac{5}{100}) viết thành số thập phân là:
A. 4,05
B. 4,005
C. 4,5
D. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số % là:
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
Câu 3. (1 điểm)
a) Số phù hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = …………….m³
A. 4,0021m3
B. 4,021 m3
C. 4,210m³
D. 4,0210m³
b) Số phù hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ
B. 150 giờ
C. 144 giờ
D. 157 giờ
Câu 4. (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3
B. 5832cm2
C. 324 cm³
D. 54cm³
Câu 5. (1 điểm) Diện tích bao quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3
B. 114m2
C. 18,5m²
D. 209,95m²
Câu 6. (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4
D. 2,39
Câu 7. (1 điểm) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52
B. 18,27
C. 16,29
D. 17,25
Câu 8. (1 điểm). Tính trị giá của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
Câu 9. (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10
b) 3,2 x x = 22,4 x 8
Câu 10. (1 điểm). 1 mô tô đi từ A tới B hết 3 giờ với tốc độ 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, 1 oto chạy mất 1,5 giờ thì tốc độ của oto là bao lăm ?
ĐÁP ÁN
Câu
1a
1b
2a
2b
3a
3b
4
5
6
7
Đáp án
C
B
A
D
B
D
A
B
C
A
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98
= 101 – 4,68 + 8,96
= 96,32 – 8,96 = 87,36
b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 4,5 : 8
= 0,5625
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu giải đáp A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Số phù hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m3 = ….dm3 là :
A. 1030
B. 10300
C. 103
D. 0,103
Câu 2 (0,5 điểm): 1 hình tròn có đường kính 6 centimet thì diện tích là :
A. 18,84 cm2
B. 113,04 cm2
C. 28,26 cm2
D. 9,42 cm2
Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ……3 giờ 5 phút . Dấu phù hợp điền vào chỗ chấm là :
A. >
B. <
C. =
Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỷ lệ xếp loại học lực của 200 học trò khối 5 của 1 trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học trò xếp loại khá là :
A. 25
B. 30
C. 120
D.60
Câu 5 (0,5 điểm): Số phù hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = …. giờ là:
A. 84
B. 72
C. 62
D. 86
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận lợi nhất :
a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4
b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45
c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ……+ 300
Câu 2 (2,25 điểm): Cuối 5 dân số của 1 thị trấn là 10 000 người . Hỏi sau 2 5 dân số của thị trấn ấy là bao lăm biết tỷ lệ tăng hàng 5 là 2 % ?
Câu 3 (2,75 điểm): Ba tổ học trò được cắt cử làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ có tổ 1 và tổ Hai cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ Hai và tổ Ba cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ 1 và tổ Ba cùng làm thì sau 20 phút sẽ xong. Hỏi cả 3 tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong công tác?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
A
D
A
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b cho 0,5 điểm , câu c cho 1 điểm
a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4 = 12,4x( 72,53 + 27,47) = 12,4 x 100 = 1240
b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45= 13,45 x( 56,78 -47,78 + 1) = 13,45 x 10 = 134,5
c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ……+ 300
Số các số hạng của tổng là: ( 300 – 1) : 1 + 1 = 300 ( số)
Tổng của dãy số là: ( 300 + 1) x 300 : 2 = 45150
Câu 2 (2,25 điểm):
Sau 5 thứ nhất dân số tăng là :
10 000 x 2 : 100 =200 (người ) ( 0,5 điểm )
Sau 5 thứ nhất dân số của thị trấn là :
10 000 + 200 = 10200( người) ( 0,5 điểm )
5 thứ 2 dân số tăng là :
10200x 2 : 100 =204 (người ) ( 0,5 điểm )
Sau 5 thứ 2 dân số của thị trấn là :
10200 + 204 = 10404( người) ( 0,5 điểm )
ĐS : 10404 người ( 0,25 điểm )
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu giải đáp A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số thập phân 6,8 ; 6,083 ; 6,93 ; 6,09 . Số thập phân nhỏ nhất là :
A. 6,8
B. 6,083
C. 6,93
D. 6,09
Câu 2 (0,5 điểm): 5m 7dm được viết theo đơn vị mét là :
A. (5frac{7}{10})m
B . 57dm
C . 5,7m
D. Cả A và C đều đúng .
Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là :
A. 2940
B. 294
C. 2,94
D. 0,294
Câu 4 (1 điểm): 1 bể nước hình trạng hộp chữ nhật có các kích tấc đo trong lòng bể là : dài 4m cao 18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước . Mức nước trong bể cao là :
A. 1,42m
B. 1,4m
C. 1,44m
D.1,6m
Câu 5 (0,5 điểm): Có 28 viên bi trong ấy 8 viên bi xanh, 7 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 9 viên bi vàng . Như vậy phân số 2/7 là số viên bi có màu :
A. Trắng
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận lợi nhất :
a.
b. (3 + 6+ 9 + … + 303) x ( 245 – 49 x5)
c. 12,5 x36,8 x8
Câu 2 (2,25 điểm): 1 thửa đất hình tam giác vuông có đáy là cạnh kề với góc vuông và dài 24m. Nay người ta lấy bớt 4m chiều cao ở phần giáp với đáy để làm đường, mép đường mới song song với đáy trước đây của tam giác. Biết chiều cao trước đây của thửa đất là 16m. Tính diện tích phần còn lại của thửa đất?
Câu 3 (2,75 điểm): 1 đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 50 mét . Nếu tăng chiều rộng thêm 1/2 độ dài của nó và giảm chiều dài đi 1/3 độ dài của nó thì đám đất ấy biến thành hình vuông . Tính diện tích đám đất hình chữ nhật ấy ?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
A
C
D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi câu b,c cho 0,5 điểm , câu a cho 1 điểm
b. ( 3 + 6+ 9 + … + 303) x ( 245 – 49 x5) = ( 3 + 6+ 9 + … + 303) x ( 245 -245) = ( 3 + 6+ 9 + … + 303) x 0 = 0
c. 12,5 x 36,8 x 8 = 12,5 x8 x 36,8 = 100x 36,8 = 3680
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu giải đáp A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số tối giản ở dãy các phân số là:
Câu 2 (0,5 điểm): Thứ tự các số 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896 được xếp từ nhỏ tới bự là :
A. 27,686 ; 27,989 ; 37,869; 37,896 ; 37,689
B. 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896
C. 27,686 ; 27,989 ; 37,689 ; 37,869; 37,896
D. 37,689 ; 37,869; 37,896 ; 27,989 ; 27,686
Câu 3 (0,5 điểm): Số dư của phép chia 22,44 : 18 ( nếu lấy 2 chữ số ở phần thập phân)là :
A. 12
B. 0,12
C. 1,24
D. 0,012
Câu 4 (1 điểm): 1 người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với tốc độ 5m/giây . Vậy quãng đường người ấy đã chạy là :
A. 400m
B. 300m
C. 510m
D.500m
Câu 5 (0,5 điểm): Biết 95% của 1 số là 475 . Vậy 1/5 của số ấy là :
A. 19
B. 95
C. 100
D. 500
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính trị giá của biểu thức :
a. 4,19 x 50 – 132: 2/3
b. 637,38 : 18 x 2,5
c. 56,32 – 13,4 x 2,4
d.
Câu 2 (2,25 điểm): 1 oto chở hàng khởi hành từ A khi 6 giờ với tốc độ 40 km / giờ để tới B . Tới 9 giờ 1 oto du hý đuổi theo với tốc độ 60 km / giờ . Hỏi oto du hý đuổi kịp oto chở hàng khi mấy giờ ?
Câu 3 (2,75 điểm): Cho tam giác ABC . Lấy I là điểm chính giữa cạnh AC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 2/5BC các đoạn AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC; NI.
a) Tìm trên hình vẽ những cặp tam giác có diện tích bằng nhau.
b) Biết AN = 14 centimet. Hãy tính độ dài đoạn MN
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
C
B
A
C
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a. 4,19 x 50 – 132 : 2/3 = 209,5 – 198 = 11,5
b. 637,38: 18 x 2,5 = 35,41 x2,5 =88,525
c. 56,32- 13,4×2,4 = 56,32 – 32,16 = 24,16
d.
Câu 2 (2,25 điểm):
Thời gian oto chở hàng đi trước oto du hý:
9 – 6 = 3 (giờ) ( 0,25 điểm)
Quãng đường oto chở hàng đi trong 3 giờ:
40 x 3 = 120 (km) ( 0,5 điểm)
Sau mỗi giờ oto du hý tới gần oto chở hàng là:
60 – 40 = 20 (km) ( 0,25 điểm)
Thời gian oto du hý đi để đuổi kịp oto chở hànglà
120 : 20 = 6 (giờ) ( 0,5 điểm)
Oto du hý đuổi kịp oto chở hàng khi:
9 + 6 = 15 (giờ) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 15 giờ hay 3 giờ chiều ( 0,25 điểm)
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau).
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B.5 %
C. 5 chục
D. 5 phần mười
Câu 2: (0,5 điểm) Biết 10,……4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: (0,5 điểm) Viết (frac{95}{1000}) dưới dạng tỉ số % là:
A. 0,95%
B. 9,5%
C. 95%
D. 0,095%
Câu 4: (0,5 điểm) Số phù hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = ….dm3 là:
A. 5
B. 50
C. 0,05
D. 500
Câu 5: (0,5 điểm) 1 tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 centimet. Vậy chiều cao là:
A.16 centimet
B. 1,6 centimet
C. 0,16 centimet
D. 160cm
Câu 6: (0,5 điểm) Khoảng thời kì từ 9 giờ kém 10 phút tới 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 7: (0,5 điểm) 1 huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao lăm % diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
Câu 8: (0,5 điểm) 1 hình thang có độ dài đáy bự dài 31cm, đáy nhỏ 17cm và chiều cao là 14cm.Diện tích hình ấy là:
A. 527 cm2
B. 672 cm2
C. 336cm2
D. 336cm
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết số phù hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm =………………m
b/ 5tấn62kg =……………tấn
c/ 2cm25mm2 =……………………cm2
d/ phút = ………………………………giây
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
a. 4/5 – x = 1/3 + 1/6
b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Bài 3: ( 3 điểm) 1 người đi bộ từ A khi 6 giờ với tốc độ 5km/giờ. Tới 8 giờ 30 phút, 1 người đi xe đạp cũng khởi hành từ A đuổi theo với tốc độ gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
a) Hai người gặp nhau khi mấy giờ?
b) Quãng đường từ điểm xuất hành tới chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x
( x + 9 ) + (x – 8 ) + (x + 7 ) + (x – 6 ) + (x + 5 ) + (x – 4 ) = 63,6
ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
B
D
A
D
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ)
Bài 1: (2 điểm) Viết số phù hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm = 9,6 m
b/ 5tấn62kg = 5,062tấn
c/ 2cm25mm2 = 2,05cm2
d/ 1/3 phút = 20 giây
…….
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Trên đây là 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 có đáp án trường TH Kim Đồng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 5 có đáp án trường TH Tây Sơn
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Khuyến
Chúc các em học tập tốt!
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Bình Minh
712
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Lý Thường Kiệt
470
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Kim Liên
1260
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Trần Quốc Toản
523
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Đoàn Thị Điểm
1105
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Lê Quý Đôn
815
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Toán #lớp #có #đáp #án #Trường #Nguyễn #Tri #Phương
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương
Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương. Giúp các em ôn tập nắm vững các tri thức, các dạng bài tập để sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới. Các em xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNG
ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Đề 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý giải đáp đúng từ câu 1 tới câu 7.
Câu 1.(1 điểm).
a) Phân số (frac{3}{4}) viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34
B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có trị giá là:
A. (frac{2}{1000})
B. (frac{2}{100})
C. (frac{2}{10})
D. 2
Câu 2. (1 điểm).
a) Hỗn số 4(frac{5}{100}) viết thành số thập phân là:
A. 4,05
B. 4,005
C. 4,5
D. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số % là:
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
Câu 3. (1 điểm)
a) Số phù hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = …………….m³
A. 4,0021m3
B. 4,021 m3
C. 4,210m³
D. 4,0210m³
b) Số phù hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ
B. 150 giờ
C. 144 giờ
D. 157 giờ
Câu 4. (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3
B. 5832cm2
C. 324 cm³
D. 54cm³
Câu 5. (1 điểm) Diện tích bao quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3
B. 114m2
C. 18,5m²
D. 209,95m²
Câu 6. (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4
D. 2,39
Câu 7. (1 điểm) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52
B. 18,27
C. 16,29
D. 17,25
Câu 8. (1 điểm). Tính trị giá của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
Câu 9. (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10
b) 3,2 x x = 22,4 x 8
Câu 10. (1 điểm). 1 mô tô đi từ A tới B hết 3 giờ với tốc độ 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, 1 oto chạy mất 1,5 giờ thì tốc độ của oto là bao lăm ?
ĐÁP ÁN
Câu
1a
1b
2a
2b
3a
3b
4
5
6
7
Đáp án
C
B
A
D
B
D
A
B
C
A
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98
= 101 – 4,68 + 8,96
= 96,32 – 8,96 = 87,36
b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 4,5 : 8
= 0,5625
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu giải đáp A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Số phù hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m3 = ….dm3 là :
A. 1030
B. 10300
C. 103
D. 0,103
Câu 2 (0,5 điểm): 1 hình tròn có đường kính 6 centimet thì diện tích là :
A. 18,84 cm2
B. 113,04 cm2
C. 28,26 cm2
D. 9,42 cm2
Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ……3 giờ 5 phút . Dấu phù hợp điền vào chỗ chấm là :
A. >
B. <
C. =
Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỷ lệ xếp loại học lực của 200 học trò khối 5 của 1 trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học trò xếp loại khá là :
A. 25
B. 30
C. 120
D.60
Câu 5 (0,5 điểm): Số phù hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = …. giờ là:
A. 84
B. 72
C. 62
D. 86
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận lợi nhất :
a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4
b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45
c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ……+ 300
Câu 2 (2,25 điểm): Cuối 5 dân số của 1 thị trấn là 10 000 người . Hỏi sau 2 5 dân số của thị trấn ấy là bao lăm biết tỷ lệ tăng hàng 5 là 2 % ?
Câu 3 (2,75 điểm): Ba tổ học trò được cắt cử làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ có tổ 1 và tổ Hai cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ Hai và tổ Ba cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ 1 và tổ Ba cùng làm thì sau 20 phút sẽ xong. Hỏi cả 3 tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong công tác?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
A
D
A
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b cho 0,5 điểm , câu c cho 1 điểm
a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4 = 12,4x( 72,53 + 27,47) = 12,4 x 100 = 1240
b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45= 13,45 x( 56,78 -47,78 + 1) = 13,45 x 10 = 134,5
c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ ……+ 300
Số các số hạng của tổng là: ( 300 – 1) : 1 + 1 = 300 ( số)
Tổng của dãy số là: ( 300 + 1) x 300 : 2 = 45150
Câu 2 (2,25 điểm):
Sau 5 thứ nhất dân số tăng là :
10 000 x 2 : 100 =200 (người ) ( 0,5 điểm )
Sau 5 thứ nhất dân số của thị trấn là :
10 000 + 200 = 10200( người) ( 0,5 điểm )
5 thứ 2 dân số tăng là :
10200x 2 : 100 =204 (người ) ( 0,5 điểm )
Sau 5 thứ 2 dân số của thị trấn là :
10200 + 204 = 10404( người) ( 0,5 điểm )
ĐS : 10404 người ( 0,25 điểm )
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu giải đáp A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số thập phân 6,8 ; 6,083 ; 6,93 ; 6,09 . Số thập phân nhỏ nhất là :
A. 6,8
B. 6,083
C. 6,93
D. 6,09
Câu 2 (0,5 điểm): 5m 7dm được viết theo đơn vị mét là :
A. (5frac{7}{10})m
B . 57dm
C . 5,7m
D. Cả A và C đều đúng .
Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là :
A. 2940
B. 294
C. 2,94
D. 0,294
Câu 4 (1 điểm): 1 bể nước hình trạng hộp chữ nhật có các kích tấc đo trong lòng bể là : dài 4m cao 18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước . Mức nước trong bể cao là :
A. 1,42m
B. 1,4m
C. 1,44m
D.1,6m
Câu 5 (0,5 điểm): Có 28 viên bi trong ấy 8 viên bi xanh, 7 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 9 viên bi vàng . Như vậy phân số 2/7 là số viên bi có màu :
A. Trắng
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận lợi nhất :
a.
b. (3 + 6+ 9 + … + 303) x ( 245 – 49 x5)
c. 12,5 x36,8 x8
Câu 2 (2,25 điểm): 1 thửa đất hình tam giác vuông có đáy là cạnh kề với góc vuông và dài 24m. Nay người ta lấy bớt 4m chiều cao ở phần giáp với đáy để làm đường, mép đường mới song song với đáy trước đây của tam giác. Biết chiều cao trước đây của thửa đất là 16m. Tính diện tích phần còn lại của thửa đất?
Câu 3 (2,75 điểm): 1 đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 50 mét . Nếu tăng chiều rộng thêm 1/2 độ dài của nó và giảm chiều dài đi 1/3 độ dài của nó thì đám đất ấy biến thành hình vuông . Tính diện tích đám đất hình chữ nhật ấy ?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
A
C
D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi câu b,c cho 0,5 điểm , câu a cho 1 điểm
b. ( 3 + 6+ 9 + … + 303) x ( 245 – 49 x5) = ( 3 + 6+ 9 + … + 303) x ( 245 -245) = ( 3 + 6+ 9 + … + 303) x 0 = 0
c. 12,5 x 36,8 x 8 = 12,5 x8 x 36,8 = 100x 36,8 = 3680
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu giải đáp A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số tối giản ở dãy các phân số là:
Câu 2 (0,5 điểm): Thứ tự các số 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896 được xếp từ nhỏ tới bự là :
A. 27,686 ; 27,989 ; 37,869; 37,896 ; 37,689
B. 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896
C. 27,686 ; 27,989 ; 37,689 ; 37,869; 37,896
D. 37,689 ; 37,869; 37,896 ; 27,989 ; 27,686
Câu 3 (0,5 điểm): Số dư của phép chia 22,44 : 18 ( nếu lấy 2 chữ số ở phần thập phân)là :
A. 12
B. 0,12
C. 1,24
D. 0,012
Câu 4 (1 điểm): 1 người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với tốc độ 5m/giây . Vậy quãng đường người ấy đã chạy là :
A. 400m
B. 300m
C. 510m
D.500m
Câu 5 (0,5 điểm): Biết 95% của 1 số là 475 . Vậy 1/5 của số ấy là :
A. 19
B. 95
C. 100
D. 500
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính trị giá của biểu thức :
a. 4,19 x 50 – 132: 2/3
b. 637,38 : 18 x 2,5
c. 56,32 – 13,4 x 2,4
d.
Câu 2 (2,25 điểm): 1 oto chở hàng khởi hành từ A khi 6 giờ với tốc độ 40 km / giờ để tới B . Tới 9 giờ 1 oto du hý đuổi theo với tốc độ 60 km / giờ . Hỏi oto du hý đuổi kịp oto chở hàng khi mấy giờ ?
Câu 3 (2,75 điểm): Cho tam giác ABC . Lấy I là điểm chính giữa cạnh AC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 2/5BC các đoạn AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC; NI.
a) Tìm trên hình vẽ những cặp tam giác có diện tích bằng nhau.
b) Biết AN = 14 centimet. Hãy tính độ dài đoạn MN
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
C
B
A
C
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a. 4,19 x 50 – 132 : 2/3 = 209,5 – 198 = 11,5
b. 637,38: 18 x 2,5 = 35,41 x2,5 =88,525
c. 56,32- 13,4×2,4 = 56,32 – 32,16 = 24,16
d.
Câu 2 (2,25 điểm):
Thời gian oto chở hàng đi trước oto du hý:
9 – 6 = 3 (giờ) ( 0,25 điểm)
Quãng đường oto chở hàng đi trong 3 giờ:
40 x 3 = 120 (km) ( 0,5 điểm)
Sau mỗi giờ oto du hý tới gần oto chở hàng là:
60 – 40 = 20 (km) ( 0,25 điểm)
Thời gian oto du hý đi để đuổi kịp oto chở hànglà
120 : 20 = 6 (giờ) ( 0,5 điểm)
Oto du hý đuổi kịp oto chở hàng khi:
9 + 6 = 15 (giờ) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 15 giờ hay 3 giờ chiều ( 0,25 điểm)
……..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau).
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B.5 %
C. 5 chục
D. 5 phần mười
Câu 2: (0,5 điểm) Biết 10,……4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: (0,5 điểm) Viết (frac{95}{1000}) dưới dạng tỉ số % là:
A. 0,95%
B. 9,5%
C. 95%
D. 0,095%
Câu 4: (0,5 điểm) Số phù hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = ….dm3 là:
A. 5
B. 50
C. 0,05
D. 500
Câu 5: (0,5 điểm) 1 tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 centimet. Vậy chiều cao là:
A.16 centimet
B. 1,6 centimet
C. 0,16 centimet
D. 160cm
Câu 6: (0,5 điểm) Khoảng thời kì từ 9 giờ kém 10 phút tới 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 7: (0,5 điểm) 1 huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao lăm % diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
Câu 8: (0,5 điểm) 1 hình thang có độ dài đáy bự dài 31cm, đáy nhỏ 17cm và chiều cao là 14cm.Diện tích hình ấy là:
A. 527 cm2
B. 672 cm2
C. 336cm2
D. 336cm
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết số phù hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm =………………m
b/ 5tấn62kg =……………tấn
c/ 2cm25mm2 =……………………cm2
d/ phút = ………………………………giây
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
a. 4/5 – x = 1/3 + 1/6
b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Bài 3: ( 3 điểm) 1 người đi bộ từ A khi 6 giờ với tốc độ 5km/giờ. Tới 8 giờ 30 phút, 1 người đi xe đạp cũng khởi hành từ A đuổi theo với tốc độ gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
a) Hai người gặp nhau khi mấy giờ?
b) Quãng đường từ điểm xuất hành tới chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x
( x + 9 ) + (x – 8 ) + (x + 7 ) + (x – 6 ) + (x + 5 ) + (x – 4 ) = 63,6
ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
B
D
A
D
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ)
Bài 1: (2 điểm) Viết số phù hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm = 9,6 m
b/ 5tấn62kg = 5,062tấn
c/ 2cm25mm2 = 2,05cm2
d/ 1/3 phút = 20 giây
…….
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Trên đây là 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 có đáp án trường TH Kim Đồng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 5 có đáp án trường TH Tây Sơn
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Khuyến
Chúc các em học tập tốt!
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Bình Minh
712
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Lý Thường Kiệt
470
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Kim Liên
1260
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Trần Quốc Toản
523
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Đoàn Thị Điểm
1105
Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Lê Quý Đôn
815
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #HK2 #môn #Toán #lớp #có #đáp #án #Trường #Nguyễn #Tri #Phương
- Tổng hợp: Ôn Thi HSG
- Nguồn: https://hoc247.net/tu-lieu/bo-5-de-thi-hk2-mon-toan-lop-5-co-dap-an-truong-th-nguyen-tri-phuong-doc25892.html