Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Quan Sơn
Để giúp các em học trò lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, đoàn luyện sẵn sàng cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp đến HOC247 giới thiệu tới quý thầy cô và các em học trò tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG 5 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Quan Sơn dưới đây được chỉnh sửa và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải cụ thể giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ hữu dụng cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT QUAN SƠN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong nguyên tử các hạt mang điện tích là hạt:
A. proton, nơtron và electron. B. proton và electron.
C. nơtron và electron. D. proton
Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá – khử?
A. 2HgO → 2Hg + O2. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 3: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có kết hợp 3 trong phân tử?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4: Yếu tố nào ko làm chuyển dịch trạng thái cân bằng của một phản ứng hóa học?
A. Chất xúc tác. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 6: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng bàn luận ion?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.
C. H2 + Cl2 → 2HCl. D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Câu 7: Tìm phát biểu ko đúng trong các câu sau?
A. Nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho do nitơ có độ âm điện lớn hơn.
B. Trong phân tử nitơ có liên kết 3 bền vững nên ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. Photpho có tính oxi hóa hoặc tính khử lúc tham dự phản ứng hóa học.
D. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.
Câu 8: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào (ngoại trừ H+ và OH– của nước )?
A. H+, PO43- B. H+, H2PO4–, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4–,HPO42-,PO43-
Câu 9: Chất nào ko làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường?
A. propen. B. propan. C. propin. D. butađien.
Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3. B. (CH3)2-C=CH-CH3.
C. CH2=CH-Cl. D. CH3-CH2-C(CH3)=CH2.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn etanol?
A. phenol + Na. B. phenol + dung dịch NaOH.
C. phenol + dung dịch Br2. D. natri phenolat + CO2.
Câu 12: Cho 1,50g một anđehit đơn chức X tác dụng với dung dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3) dư thấy có 21,6g Ag được tạo thành. Công thức cấu tạo của X là?
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO.
Câu 13: Đun hot este CH3COOCH=CH2 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thành phầm nhận được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B.CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 14: Để chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn có thể sử dụng phản ứng nào sau đây:
A. Tách hiđro. B. Halogen hóa. C. Hiđro hóa. D. Trùng hợp.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glucozơ và dung dịch frutozơ đều tham dự phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 16: Có thể sử dụng thuốc thử nào để phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit và etanol?
A. Cu(OH)2/OH–. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Na. D. nước brom.
Câu 17: Chất ko có bản lĩnh tham dự phản ứng ngẫu nhiên là:
A. toluen (C6H5-CH3). B. stiren (C6H5-CH=CH2).
C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2).
Câu 18: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ tự nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 19: Thủy phân 3,52g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,28g ancol Y. Tính khối lượng muối kali tạo thành?
A. 3,20g. B. 3,92g. C. 4,48g. D. 4,84g.
Câu 20: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic ko no (có 1 kết hợp đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy n mol X nhận được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9gam H2O. Giá trị của n là:
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 0,5 mol
Câu 21:Phản ứng nào sau đây của anilin ko xảy ra?
A. C6H5NH2 + H2SO4 B. C6H5NH3Cl + NaOH (dung dịch)
C. C6H5NH2 + Br2 (dung dịch) D. C6H5NH2 + NaOH.
Câu 22: Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN
Câu 23:Chất tham dự phản ứng trùng ngưng là:
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 24:Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 chức năng vừa đủ với dung dịch HCl nhận được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:
A. 9,521g B. 9,125g C. 9,215g D. 9,512g
Câu 25: Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. X là:
A. Axit 2-aminopropanđioic B. Axit 2-aminobutanđioic
C. Axit 2-aminopentanđioic D. Axit 2-aminohexanđioic
Câu 26:Phát biểu nào sau đây là thích hợp với thuộc tính hóa học chung của kim khí ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm.
Câu 27: Nhóm kim khí ko tan trong cả axit HNO3đặc hot và axit H2SO4đặc hot là:
A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au
Câu 28: Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe . Các chất tan được trong HCl là
A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe
Câu 29:Hoà tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng nhận được 4,48 lít khí H2 (đkc). Thành phần % kim khí Cu trong hỗn hợp đầu là:
A. 80,9%. B. 80,6%. C. 19,6%. D.20,9%
Câu 30: Để điều chế kim khí natri người ta dùng cách thức nào?
(1) điện phân hot chảy NaCl (2) điện phân hot chảy NaOH
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.
A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2)
Câu 31: Dãy gồm các kim khí đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca B. Na, Ba, K C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K
Câu 32: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit. B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng đôlômit
Câu 33: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi chức năng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra 1 kết tủa, lọc và đem nung kết tuả tới lượng ko đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là:
A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam
Câu 34: Cho 1 mẫu hợp kim Na-Ba chức năng với nước (dư) nhận được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện ko có ko khí, nhận được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 chức năng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), nhận được 4a mol khí H2. Phần 2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, nhận được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,40 B. 3,51 C. 7,02 D. 4,05
Câu 36: Hêmatit là 1 trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 37: Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa tầm thường là
A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7.
Câu 38: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 a M. Sau lúc phản ứng xong xuôi lấy đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a có trị giá là
A. 0,15. B. 0,05 C. 0,0625. D. 0,5.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim khí Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí H2 (đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp ấy chức năng với dung dịch KOH dư thì nhận được 3,36 lít khí H2 (đktc). Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp ấy chức năng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn nhận được sau phản ứng chức năng với dung dịch HNO3 thì nhận được bao lăm lít lúć NO (đktc). (thành phầm ko tạo ra NH4+).
A. 4,48 (lít). B. 3,36 (lít). C. 8,96 (lít). D. 17,92 (lít).
Câu 40. Trong dung dịch X có chứa cùng lúc các cation: K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và chỉ chứa 1 loại anion. Anion ấy là:
A. Cl– B. NO3– C. SO42- D. PO43-
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 11 | B | 21 | D | 31 | B |
2 | A | 12 | A | 22 | C | 32 | B |
3 | A | 13 | B | 23 | C | 33 | B |
4 | A | 14 | C | 24 | B | 34 | C |
5 | A | 15 | A | 25 | C | 35 | C |
6 | D | 16 | A | 26 | C | 36 | B |
7 | A | 17 | A | 27 | A | 37 | C |
8 | D | 18 | A | 28 | D | 38 | D |
9 | B | 19 | C | 29 | B | 39 | D |
10 | A | 20 | D | 30 | D | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Chất ko phải axit to là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 2. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với CTPT C4H8O2 là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 4. Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nO2(n³1) B. CnH2n+2O2(n³3). C. CnH2nO4(n³2). D. CnH2nO2(n³2).
Câu 5. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 6. Xà phòng hóa 2,76 gam 1 este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, nhận được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối của natri. Nung hot 2 muối này trong oxi dư, sau lúc phản ứng hoàn toàn, nhận được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Công thức dễ dãi cũng là công thức phân tử của X. Vậy CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H4OH. D. C6H5COOCH3
Câu 7. Chất nào sau đây ko tham dự phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ B. Protein C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 8. Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli (vinyl clorua).
Câu 9. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl), alamin (CH3CH(NH2)COOH) và glyxin (H2NCH2COOH) chức năng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a mol/lít nhận được dung dịch Y. Dung dịch Y chức năng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0.
Câu 10. Cho dãy các chất : CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có bản lĩnh tham dự phản ứng ngẫu nhiên là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1.A | 5D | 9C | 13A | 17B | 21B | 25A | 29B | 33D | 37C |
2A | 6C | 10A | 14A | 18C | 22C | 26B | 30D | 34A | 38A |
3A | 7D | 11C | 15D | 19B | 23B | 27B | 31C | 35C | 39C |
4D | 8A | 12D | 16C | 20B | 24B | 28A | 32C | 36D | 40B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Kim loại X là kim khí cứng nhất, được sử dụng để mạ các phương tiện kim khí, chế tác các loại thép chống gỉ, ko gỉ…Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng ko?
A. Li. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 3: Nguyên tố tầm thường thứ 2 ở vỏ trái đất là
A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt.
Câu 4: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 6: Thành phầm rốt cục của công đoạn thủy phân các protein dễ dãi nhờ xúc tác phù hợp là
A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.
Câu 7: X là kim khí hoạt động mạnh, ko thể điều chế X bằng cách điện hot chảy muối halogenua của nó. Kim loại X là
A. Al. B. Na. C. Ca. D. Ba.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây ko phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 9: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. phệ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim khí Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân hot chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim khí K vào dung dịch Cu(NO3)2.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Kết luận nào sau đây ko đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại trừ tính cứng tạm bợ của nước.
B. Nguyên liệu đẻ sản xuất nhôm là quặng boxit.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
D. Quặng hematit nâu có hàm lượng sắt cao hơn quặng mahetit.
Câu 2. Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng ngẫu nhiên là
A. 5 B. 8. C. 6 D. 7
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nhận được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 76,91%. B. 58,70%. C. 20,24%. D. 39,13%.
Câu 5. Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
A. Ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
C. Ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
Câu 6. Chất nào sau đây ko làm mất màu nước brom?
A. Axit acrylic B. Stiren C. Axetilen. D. Propan
Câu 7. Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl.
Câu 8. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim khí kiềm thổ:
A. Ca B. Na C. Fe D. Al
Câu 9. Phân kali được bình chọn bằng hàm lượng % của chất nào?
A. K B. K2O C. N D. P2O5
Câu 10. Cho các phần mềm: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm vật liệu để sản xuất 1 số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những phần mềm của este là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1D | 2C | 3C | 4D | 5C | 6D | 7D | 8A | 9B | 10A |
11A | 12D | 13A | 14D | 15A | 16D | 17C | 18C | 19A | 20D |
21C | 22B | 23C | 24D | 25D | 26B | 27C | 28C | 29B | 30A |
31D | 32A | 33B | 34A | 35C | 36D | 37D | 38B | 39D | 40C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41. Có tất cả bao lăm đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2? |
|
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42. Phương pháp chung để điều chế các kim khí Na, Ca, Al trong công nghiệp là:
A. thủy luyện B. điện phân hot chảy
C. điện phân dung dịch D. nhiệt luyện
Câu 43. Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Na B. Fe C. Mg D. Be
Câu 44. Thạch cao dùng để đúc tượng là
A. thạch cao sống B. thạch cao nung C. thạch cao khan D. thạch cao thiên nhiên
Câu 45. Cấu hình nào là cấu hình electron của nguyên tử kim khí 11Na?
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
Câu 46. Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 47. Theo xuất xứ, polime nào cùng loại với len là
A. bông B. tơ capron C. tơ visco D. tơ xenlulozơ axetat.
Câu 48. Cho các chất: glucozơ, andehit fomic, glixerol , saccarozơ, valylglyxylalanin. Có bao lăm chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam?
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49. Vào 5 1832, phenol (C6H5OH) lần trước tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, ỉa chảy, rối loạn tinh thần, thậm trí mạng vong. Phenol ko có phản ứng với:
A. kim khí kali B. nước brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch KCl
Câu 50. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim khí?
A. Vàng. B. Đồng C. Bạc. D Nhôm.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể từ câu 51 tới câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41C | 42B | 43A | 44B | 45C | 46C | 47A | 48B | 49D | 50C |
51A | 52B | 53A | 54C | 55C | 56A | 57B | 58C | 59D | 60A |
61A | 62B | 63A | 64B | 65B | 66C | 67D | 68A | 69A | 70D |
71C | 72C | 73A | 74C | 75B | 76C | 77B | 78B | 79C | 80D |
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG 5 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Quan Sơn. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!