Lớp 11

Chuyên đề tính thể tích khối hộp chữ nhật

HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề tính thể tích khối hộp chữ nhật có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần tóm tắt lý thuyết và bài tập có đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tá»± luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

1. Tóm tắt lý thuyết

Thể tích Lăng trụ có đáy là tứ giác

Phương pháp: (V = beta .h)

  • Tính diện tích đáy: (beta )

  • Tính chiều cao cá»§a lăng trụ: h

Đặc biệt:

  • Thể tích khối hộp chữ nhật: (V = a.b.c)

  • Thể tích khối lập phương: (V = {a^3})

Ví dụ 1: Cho (left( H right)) là khối lập phương có độ dài cạnh bằng (3left( {cm} right)). Thể tích của (left( H right)) bằng.

Ⓐ. (27left( {c{m^2}} right)). 

Ⓑ. (3left( {c{m^3}} right)). 

Ⓒ. (9left( {c{m^3}} right)). 

Ⓓ. (27left( {c{m^3}} right)).

Lời giải

Chọn D

(V = {3^3}(c{m^3})).

Ví dụ  2: Một hộp đựng thá»±c phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng (150{rm{ c}}{{rm{m}}^2}). Thể tích cá»§a khối hộp là:

Ⓐ. (125{rm{ c}}{{rm{m}}^3}.) 

Ⓑ. (frac{{125{rm{ }}}}{3}{rm{d}}{{rm{m}}^3}.) 

Ⓒ. (frac{{125}}{3}{rm{ c}}{{rm{m}}^3}.) 

Ⓓ. (125{rm{ d}}{{rm{m}}^3}.)

Lời giải

Chọn A

Diện tích toàn phần hình lập phương là (S = 6{a^2} = 150 Rightarrow a = 5).

Suy ra thể tích (V = 125c{m^3}).

2. Bài tập

Câu 1: Tổng diện tích các mặt cá»§a hình lập phương bằng 54.Thể tích cá»§a khối lập phương là:

A. (15 )

B. (27) 

C. (18) 

D. (21)

Câu 2: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh (asqrt 2 ) và chiều cao (3a). Thể tích (V) cá»§a khối chóp đã cho bằng:

A. (V = 2{a^3}.) 

B. (V = 6{a^3}.) 

C. (V = {a^3}sqrt 3 .) 

D. (V = frac{{{a^3}sqrt 3 }}{3}.)

Câu 3: Khối lập phương cạnh (a) có thể tích bằng?

A. (3{a^3}). 

B. (frac{{{a^3}sqrt 3 }}{4}). 

C. (frac{{{a^3}sqrt 3 }}{2}). 

D. ({a^3}).

Câu 4: Thể tích cá»§a khối lập phương (ABCD.A’B’C’D’) với (AD’ = 3a).

A. ({a^3}) 

B. (3sqrt 3 .{a^3}) 

C. (2sqrt 2 .{a^3}) 

D. (frac{{27}}{{2sqrt 2 }}{a^3})

Câu 5: Thể tích khối lập phương cạnh (5cm) bằng.

A. (20c{m^3}) . 

B. (125c{m^3}) . 

C. (25c{m^3}) . 

D. (30c{m^3}) .

Câu 6: Cho hình lập phương (ABCD.A’B’C’D’). Tính thể tích (V) cá»§a hình lập phương biết rằng khoảng cách từ trung điểm (I) cá»§a (AB) đến mặt phẳng (left( {A’B’CD} right)) bằng (frac{a}{{sqrt 2 }}).

 A. (V = {a^3}). 

B. (V = {a^3}sqrt 2 ). 

C. (V = 2{a^3}). 

D. (V = frac{{{a^3}}}{3}).

Câu 7: Thể tích (V) cá»§a khối lập phương có cạnh bằng (a) là:

A. (V = frac{{{a^3}}}{2}). 

B. (V = frac{{{a^3}}}{6}). 

C. (V = {a^3}). 

D. (V = 3{a^3}).

Câu 8: Äá»™ dài đường chéo cá»§a một hình lập phương bằng (3a.) Tính thể tích (V) cá»§a khối lập phương.

A. (V = {a^3}). 

B. (V = 8{a^3}). 

C. (V = 3sqrt 3 {a^3}). 

D. (V = {a^3}sqrt 3 ).

Câu 9: Cho (left( H right)) là khối lập phương có độ dài cạnh bằng (3left( {cm} right)). Thể tích cá»§a (left( H right)) bằng.

A. (27left( {c{m^2}} right)). 

B. (3left( {c{m^3}} right)). 

C. (9left( {c{m^3}} right)). 

D. (27left( {c{m^3}} right)).

Câu 10: Thể tích hình lập phương cạnh (sqrt 3 ) là:

A. (sqrt 3 ). 

B. (3). 

C. (6sqrt 3 ). 

D. (3sqrt 3 ).

ĐÁP ÁN

12345678910
BADDBACCDD

–(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)–

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề tính thể tích khối hộp chữ nhật. Äá»ƒ xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net Ä‘ể tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh Ã´n tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

  • Chuyên đề tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích cá»§a mặt trụ, khối trụ

  • Chuyên đề tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích cá»§a mặt nón, khối nón

Chúc các em học tốt!

Đỗ Thủy

Tôi là Đỗ Thủy đam mê sáng tạo viết Blog hàng ngày là những công việc mà tôi đang làm nó thực sự là những gì tôi yêu thích hãy theo dõi tôi để có những kiến thức bổ ích về xã hội ,cộng đồng và học tập.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button