Đề thi học sinh giỏi tin THCS Lâm Đồng Năm học 1314
Cấu trúc đề thi:
STT | Tên bài | Tên file bài làm | Tên file INPUT | Tên file OUTPUT |
1 | SỐ NGUYÊN TỐ | SNT.PAS | SNT.INP | SNT.OUT |
2 | TỔNG CÁC SỐ FIBONACI | FIBO.PAS | FIBO.INP | FIBO.OUT |
3 | XẾP LỊCH | LICH.PAS | LICH.INP | LICH.OUT |
Bài 1: (6 điểm) SỐ NGUYÊN TỐ
Em hãy viết chương trình tìm các số nguyên tố có N chữ số (0 < N <10) và số lượng các số tìm được.
Dữ liệu vào: cho trong File SNT.INP chứa số N.
Kết quả: ghi ra file SNT.OUT gồm các dòng:
– Dòng 1: số lượng các số nguyên tố có N chữ số.
– Dòng tiếp theo liệt kê các số nguyên tố tìm được.
Ví dụ :
SNT.INP | SNT.OUT |
3 | 14
233 239 293 311 313 317 373 379 593 599 719 733 739 797 |
Bài 2: (7 điểm) TỔNG CÁC SỐ FIBONACI
Dãy Fibonaci là dãy gồm các số: 1, 1, 2, 3, 5, 8, …. được xác định bởi công thức sau:
F1=1, F2=1, Fi=Fi-1+Fi-2 với i>2.
Em hãy biểu diễn một số tự nhiên N thành tổng của ít nhất các số Fibonaci khác nhau.
Dữ liệu vào: cho file FIBO.INP chứa số N (N ≤ 1000000000)
Dữ liệu ra: ghi ra file FIBO.OUT biểu diễn số N thành tổng của ít nhất các số Fibonaci khác nhau.
Ví dụ:
FIBO.INP | FIBO.OUT |
129 | 129 = 89 + 34 + 5 + 1 |
Hoặc
FIBO.INP | FIBO.OUT |
8 | 8 = 8 |
Bài 3: (7 điểm) XẾP LỊCH
Một học sinh cần làm N bài tập được đánh số từ 1 đến N (1 £ N £ 100). Mỗi một bài tập i làm trong khoảng thời gian là Ai (1 £ i £ N, 1 £ Ai £ 100). Thời gian tối đa của một buổi là L (1 £ L £ 150). Bài tập i phải được giải trước bài tập i + 1. Trong một buổi có thể bố trí giải một hay nhiều bài tập.
Hãy xếp lịch giải hết các bài tập sao cho số buổi ít nhất .
Dữ liệu vào: từ file LICH.INP gồm:
– Dòng đầu là số N
– Dòng tiếp theo là L
– Dòng cuối cùng là N số thể hiện A1. A2,…, An
Kết quả: ghi ra file LICH.OUT chứa số buổi của lịch hoặc thông báo “Không xếp lịch được”.
Ví dụ :
LICH.INP | LICH.OUT |
10
120 60 60 5 30 10 10 20 30 80 60 |
4
|