Like và share giúp mình phát triển website nhé.
- On: Vào (chỉ điểm thời gian), dùng để chỉ thứ trong tuần, và ngày trong tháng
e.g.: We have Literature on Friday. The meeting is organized on 2nd October. (Chúng tôi có môn Văn vào thứ Sáu. Cuộc họp được tổ chức vào ngày 2 tháng 10.)
- In: Vào (chỉ khoảng thời gian), dùng để chỉ tháng, năm, mùa trong năm, hay buổi trong ngày
e.g.: The weather is hot in summer (Thời tiết nóng bức vào mùa hè)
- At: Vào (Chỉ điểm thời gian), dùng để chỉ giờ cụ thể
e.g.: He gets up at 6 o’clock. (Anh ấy thức dậy vào lúc 6 giờ.)
Giới từ chỉ nơi chốn
on | trên (có tiếp xúc bề mặt) | above | trên (không tiếp xúc bề mặt) |
in | trong | near | gần |
at | tại (một vị trí hoặc địa chỉ cụ thể) | next to | bên cạnh |
opposite | đối diện | to the left | về phía bên trái |
in front of | trước | to the right | về phía bên phải |
behind | sau, phía sau, đằng sau | under | bên dưới |