Sau đây là đề thi HSG tin 9 Bà Rịa – Vũng tàu – Năm học 2009 – 2010 cùng hướng dẫn giải bằng Free Pascal
I. PHẦN ĐỀ THI
Lập trình để giải các bài toán sau đây bằng ngôn ngữ Pascal :
Bài 1: (6 điểm) Xác định phần tử thứ n
Dãy số a0, a1, …, an xác định bằng quy nạp như sau :
a0 = 1
ai = i.ai-1 nếu i chẵn
ai = i+ai-1 nếu i lẻ
Yêu cầu : Xác định giá trị an.
Dữ liệu vào : file ‘Position.inp’ chứa duy nhất số nguyên n (1<n<18).
Dữ liệu ra : file ‘Position.out’ chứa giá trị của an tìm được.
Ví dụ :
Position.inp | Position.out |
10 | 16490 |
Bài 2: (8 điểm) Dãy con có tổng là S
Cho một dãy số nguyên có n phần tử a1, a2,…,an và số nguyên S.
Yêu cầu: Hãy tìm một dãy con của dãy trên có tổng bằng S.
Dữ liệu vào từ file ‘Subarray.inp’:
- Dòng đầu là số nguyên dương n và số S (n≤20; S≤2*109).
- Dòng thứ hai là các phần tử của dãy (mỗi phần tử có phạm vi từ -108 đến 108).
Kết quả ghi vào file ‘Subarray.out’ dãy con tìm được. Nếu không có dãy con thỏa mãn thì ghi ‘$’.
Ví dụ:
Subarray.inp | Subarray.out |
4 9
7 5 4 6 |
5 4 |
Bài 3: (6 điểm) Chụp hình lưu niệm
Kỳ thi học sinh giỏi năm học 2009-2010 của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có n thí sinh dự thi đến từ các huyện (TX, TP) trong Tỉnh, các thí sinh dự thi được đánh số lần lượt từ 1 đến n. Mỗi thí sinh chỉ tham gia dự thi 1 môn, có tất cả 9 môn thi được đánh số từ 1 đến 9. Sau khi thi xong Sở Giáo dục- Đào tạo tổ chức cho các thí sinh chụp hình lưu niệm, Ban tổ chức sắp xếp các thí sinh đứng thành một hàng ngang, để tạo điều kiện cho các thí sinh được giao lưu với nhau Ban tổ chức yêu cầu các thí sinh cùng môn dự thi không đứng gần nhau.
Yêu cầu: Hãy giúp Ban tổ chức chỉ ra một cách xếp thỏa mãn yêu cầu trên.
Dữ liệu vào: file ‘Pupil.inp’
– Có tất cả 9 dòng, dòng thứ i chứa các số thứ tự của các thí sinh dự thi môn thứ i, các số thứ tự cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: file ‘Pupil.out’
Một dòng chứa các số nguyên mô tả cách xếp các thí sinh theo hàng ngang thỏa mãn yêu cầu.
Ví dụ :
Pupil.inp | Pupil.out |
1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 |
1 3 2 4 5 7 6 8 9 11 10 12 13 15 14 17 16 18 |
_____________________Hết________________________
II. CODE PASCAL THAM KHẢO
Bài 1:
Program Bai1; Var f:Text; n,i: Byte; a:Array[0..17] of Longint; Begin Assign(f,'Position.inp'); Reset(f); Readln(f,n); Close(f); If (1<n) and (n<18) then Begin a[0]:=1; For i:=1 to n do If i mod 2 = 0 then a[i]:=i*a[i-1] Else a[i]:=i+a[i-1]; Assign(f,'Position.out'); Rewrite(f); Write(f,a[n]); Close(f); End; end.
Bài 2:
Program Bai2; Var i, n, dau, cuoi : Byte; S, T : Longint; f : Text; a : Array [1..20] of Longint; Begin Assign(f,'Subarray.inp'); Reset(f); Readln(f,n,S); If (n>0) and (n<=20) and (S<=2000000000) then Begin For i:=1 to n do Read(f,a[i]); Close(f); T:=0; Dau:=1; cuoi:=0; While (T<>S) and (cuoi<n) do Begin Inc(cuoi); T:=T+a[cuoi]; If T > S then Begin T:=T-a[dau]; Inc(dau); End; End; Assign(f,'Subarray.out'); Rewrite(f); If T=S then For i:=dau to cuoi do Write(f,a[i],' ') Else Write(f,'$'); Close(f); End; End.
Bài 3:
Program Bai3; Uses Crt; Var f:Text; n:Integer; a,b:array [0..1000] of byte; c:array[1..1000] of boolean; Procedure Ini; Var sbd,i:integer; Begin Fillchar(a,1000,0); Fillchar(c,1000,true); Assign(f,'Pupil.inp'); Reset(f); n:=0; For i:=1 to 9 do Begin While not(eoln(f)) do Begin Read(f,sbd); a[sbd]:=i; Inc(n); End; Readln(f); End; Close(f); End; Procedure Test; Var i:integer; Begin Assign(f,'Pupil.out'); Rewrite(f); for i:= 1 to n do Write(f,b[i],' '); Close(f); Halt; End; Procedure Try(i:integer); Var j:Integer; Begin For j:=1 to n do If c[j] and (abs(a[j]-a[b[i-1]])>0) then Begin b[i]:=j; c[j]:=False; If i=n then Test else Try(i+1); c[j]:=true; End; End; Begin Ini; Try(1); End.
Bạn cũng nên xem:
- Đề thi Olympic tin học trẻ Tỉnh Bắc Giang
- Đề thi Olympic tin học khối 8, 9 Hiệp Hòa – Bắc Giang – Năm 2016- 2017