Tổng hợp công thức và hướng dẫn nấu ăn trong Pokémon Quest
Pokémon Quest đã giới thiệu một cách mới thú vị để thu thập tất cả – nấu một số món ăn thu hút Pokemon. Trò chơi không cung cấp nhiều hướng dẫn công thức, vì vậy bài viết này sẽ tổng hợp tất cả các công thức Pokémon Quest này để giúp người chơi nắm bắt tất cả.
Bên cạnh đó là hướng dẫn về cách thức hoạt động của nồi nấu, nguyên liệu và loại Pokémon mà công thức nấu ăn đó thu hút.
Hướng dẫn mở khóa nồi nấu trong Pokémon Quest
Một trong những khía cạnh quan trọng nhất để nấu ăn trong Pokémon Quest là nồi nấu. Có 4 loại nồi nấu ăn có sẵn và người chơi mở khóa chúng bằng cách đi qua các khu vực trong Đảo Tumblecube.
Nồi nấu cấp cao hơn sử dụng nhiều nguyên liệu hơn, nhưng chúng thu hút Pokémon cấp cao hơn với một bonus nhỏ cho chỉ số cơ bản của chúng. Do đó, tốt nhất nên sử dụng nồi nấu ở cấp cao nhất mà mình có. Dưới đây là danh sách đầy đủ các nâng cấp nồi nấu ăn trong Pokémon Quest.
Loại nồi | Yêu cầu | Thu hút |
Nồi thường | Mỗi thành phần 3 cái | Pokemon tới cấp 15 |
Nồi đồng | Mỗi thành phần 10 cái | Pokemon tới cấp 40 |
Nồi bạc | Mỗi thành phần 15 cái | Pokemon tới cấp 70 |
Nồi vàng | Mỗi thành phần 20 cái | Pokemon trên cấp 70 |
Để mở khóa nhiều nồi nấu hơn, người chơi sẽ phải chi tiền thật. Để có được tối đa 4 nồi nấu sẽ tiêu tốn 30 đô la và một nồi bổ sung có giá 5 đô la. Nếu đang tìm cách tăng tốc độ tối đa, hãy chọn Expedition 3-Pack Bundle. Nó sẽ cho phép nấu 4 công thức Pokémon Quest cùng một lúc, giúp đẩy nhanh tiến độ.
Thành phần công thức nấu ấn và hướng dẫn thu thập
Có 10 thành phần để sử dụng trong công thức nấu ăn Pokémon Quest và mỗi thành phần thuộc một số loại khác nhau. Đối với hướng dẫn công thức này, danh mục duy nhất cần nhớ là độ hiếm.
Một số nguyên liệu Qúy (Precious) sẽ hiếm và khó tìm, những nguyên liệu Nhỏ (Small) sẽ phổ biến hơn. Kiểm tra danh sách đầy đủ bên dưới, cũng như nơi để thu thập nguyên liệu trong Pokémon Quest.
Tên nguyên liệu | Độ hiếm | Địa điểm thu thập |
Tiny Mushroom | Nhỏ | Nightlight Nook, Pincushion Plain |
Big Root | Qúy | Nightlight Nook, Pincushion Plain |
Bluk Berry | Nhỏ | Hushed Highlands, Belly Button Cave |
Icy Rock | Qúy | Hushed Highlands, Belly Button Cave |
Apricorn | Nhỏ | Miasma Moor, Pincushion Plain |
Honey | Qúy | Miasma Moor, Pincushion Plain |
Fossil | Nhỏ | Farside Fjord, Parched Peak |
Balm Mushroom | Qúy | Farside Fjord, Parched Peak |
Rainbow Matter | Rất quý (tính là 2 nguyên liệu quý) | Xuất hiện ngẫu nhiên |
Mystical Shel | Qúy (nguyên liệu đặc biệt) | Happenstance Island và rơi ra từ Pokemon cấp legendary |
Khi thu thập mọi người sẽ muốn đến những khu vực cao cấp nhất có thể. Hãy chú ý tới bánh xe nhỏ bên cạnh tên của khu vực, nó sẽ thể hiện cơ hội xuất hiện của từng thành phần.
Để thu thập hiệu quả, game thủ nên đầu tư vào các đồ trang trí giúp tăng khả năng xuất hiện nguyên liệu. Rẻ nhất là 3 chiếc Cushions và Dodrio Tent, tăng cơ hội 50%.
Một số đồ trang trí khác cũng sẽ làm tăng số lượng thành phần và cần mua chúng ngay sau khi thu thập được nhiều Vé PM. Nếu lượng nguyên liệu không đủ để nấu liên tục trong khi đi thám hiểm, những bonus nhỏ này sẽ nhanh chóng tăng lên.
Công thức nấu ăn trong Pokémon Quest
Dưới đây là danh sách đầy đủ các công thức nấu ăn trong Pokemon Quest, cũng như một số Pokemon đáng chú ý mà món ăn đó thu hút.
Công thức | Pokemon thu hút | Công thức thường/tốt | Công thức rất tốt/đặc biệt | Pokemon đáng chú ý (công thức rất tốt/đặc biệt) |
Mulligan Stew a la Cube | Pokemon phổ biến | 5 nguyên liệu Nhỏ (không trùng với công thức khác) | từ 3 nguyên liệu Qúy trở lên (không trùng với công thức khác) | Dratini, Ditto, Eevee, Porygon |
Red Stew a la Cube | Pokemon đỏ | 5 Tiny Mushroom | 4 Big Root, 1 Tiny Mushroom | Kabuto, Hitmonchan, Eevee, Farfetch’d |
Blue Soda a la Cube | Pokemon xanh | 5 Bluk Berry | 4 Icy Rock, 1 Bluk Berry | Dratini, Omanyte, Lapras |
Yellow Curry a la Cube | Pokemon vàng | 5 Apricorn | 4 Honey, 1 Apricorn | Kangaskhan, Hitmonlee, Drowzee, Pikachu |
Gray Porridge a la Cube | Pokemon xám | 5 Fossil | 4 Balm Mushroom, 1 Fossil | Cubone, Venonat, Chansey |
Mouth-Watering Dip a la Cube | Pokemon thủy | 3 Bluk Berry, 2 Tiny Mushroom | 1 Icy Rock, 2 Honey, 2 Bluk Berry | Horsea, Lapras, Omanyte, Kabuto |
Plain Crepe a la Cube | Pokemon thường | 3 Bluk Berry, 2 Fossils | 3 Honey, 2 Balm Mushroom | Snorlax, Eevee, Kangaskhan, Tauros, Ditto |
Sludge Soup a la Cube | Pokemon độc | 3 Tiny Mushroom, 2 Balm Mushroom | 3 Balm Mushroom, 2 Tiny Mushroom | Bulbasaur, Venonat, Ghastly |
Mud Pie a la Cube | Pokemon thổ | 3 Tiny Mushroom, 2 Fossil | 2 Honey, 2 Icy Rock, 1 Bluk Berry | Diglett, Onyx, Cubone |
Veggie Smoothie a la Cube | Pokemon mộc | 3 Apricorn, 1 Big Root, 1 Tiny Mushroom | 3 Big Root, 2 Apricorn | Bulbasaur, Tangela, Paras, Exeggcute |
Honey Nectar a la Cube | Pokemon bọ | 2 Bluk Berry, 2 Honey, 1 Apricorn | 3 Honey, 1 Icy Rock, 1 Bluk Berry | Venonat, Scyther, Pinsir |
Brain Food a la Cube | Pokemon siêu linh | 3 Bluk Berry, 2 Apricorn | 2 Honey, 1 Icy Rock, 1 Apricorn, 1 Bluk Berry | Jinx, Mr Mine, Execcute, Slowpoke |
Stone Soup a la Cube | Pokemon đá | 3 Fossil, 2 Apricorn | 3 Icy Rock, 1 Fossil, 1 Apricorn | Onyx, Omanyte, Kabuto, Aerodactyl |
Light-as-Air Casserole a la Cube | Pokemon bay | 3 Fossil, 2 Big Root | 3 Icy Rock, 2 Big Root | Scyther, Aerodactyl, Doduo, Farfetch’d |
Hot Pie a la Cube | Pokemon hỏa | 3 Tiny Mushroom, 2 Bluk Berry | 3 Balm Mushroom, 2 Big Root | Charmander, Magmar |
Watt a Risotto a la Cube | Pokemon điện | 2 Honey, 2 Tiny Mushroom, 1 Apricorn | 2 Honey, 1 Balm Mushroom, 1 Big Root, 1 Apricorn | Pikachu, Magnemite, Electabuzz |
Get Swole Syrup a la Cube | Pokemon đánh đấm | 2 Bluk Berry, 2 Tiny Mushroom, 1 Honey | 2 Honey, 1 Balm Mushroom, 1 Tiny Mushroom, 1 Bluk Berry | Machop, Hitmonlee, Hitmonchan |
Ambrosia of Legends a la Cube | Pokemon hiếm và huyền thoại | 1 Mystical Shell, 1 Icy Rock, 2 Tiny Mushroom | 1 Mystical Shell, 2 Big Root, 1 Rainbow Matter, 1 Apricorn | Articuno, Moltres, Zapdos, Mewtwo, Mew |
Xem thêm thông tin Tổng hợp công thức và hướng dẫn nấu ăn trong Pokémon Quest
Tổng hợp công thức và hướng dẫn nấu ăn trong Pokémon Quest
Pokémon Quest đã giới thiệu một cách mới thú vị để thu thập tất cả – nấu một số món ăn thu hút Pokemon. Trò chơi không cung cấp nhiều hướng dẫn công thức, vì vậy bài viết này sẽ tổng hợp tất cả các công thức Pokémon Quest này để giúp người chơi nắm bắt tất cả.Bên cạnh đó là hướng dẫn về cách thức hoạt động của nồi nấu, nguyên liệu và loại Pokémon mà công thức nấu ăn đó thu hút.Mục lụcHướng dẫn mở khóa nồi nấu trong Pokémon QuestThành phần công thức nấu ấn và hướng dẫn thu thậpCông thức nấu ăn trong Pokémon QuestHướng dẫn mở khóa nồi nấu trong Pokémon QuestMột trong những khía cạnh quan trọng nhất để nấu ăn trong Pokémon Quest là nồi nấu. Có 4 loại nồi nấu ăn có sẵn và người chơi mở khóa chúng bằng cách đi qua các khu vực trong Đảo Tumblecube.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Nồi nấu cấp cao hơn sử dụng nhiều nguyên liệu hơn, nhưng chúng thu hút Pokémon cấp cao hơn với một bonus nhỏ cho chỉ số cơ bản của chúng. Do đó, tốt nhất nên sử dụng nồi nấu ở cấp cao nhất mà mình có. Dưới đây là danh sách đầy đủ các nâng cấp nồi nấu ăn trong Pokémon Quest.Loại nồiYêu cầuThu hútNồi thườngMỗi thành phần 3 cáiPokemon tới cấp 15Nồi đồngMỗi thành phần 10 cáiPokemon tới cấp 40Nồi bạcMỗi thành phần 15 cáiPokemon tới cấp 70Nồi vàngMỗi thành phần 20 cáiPokemon trên cấp 70(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Để mở khóa nhiều nồi nấu hơn, người chơi sẽ phải chi tiền thật. Để có được tối đa 4 nồi nấu sẽ tiêu tốn 30 đô la và một nồi bổ sung có giá 5 đô la. Nếu đang tìm cách tăng tốc độ tối đa, hãy chọn Expedition 3-Pack Bundle. Nó sẽ cho phép nấu 4 công thức Pokémon Quest cùng một lúc, giúp đẩy nhanh tiến độ.Thành phần công thức nấu ấn và hướng dẫn thu thậpCó 10 thành phần để sử dụng trong công thức nấu ăn Pokémon Quest và mỗi thành phần thuộc một số loại khác nhau. Đối với hướng dẫn công thức này, danh mục duy nhất cần nhớ là độ hiếm.Một số nguyên liệu Qúy (Precious) sẽ hiếm và khó tìm, những nguyên liệu Nhỏ (Small) sẽ phổ biến hơn. Kiểm tra danh sách đầy đủ bên dưới, cũng như nơi để thu thập nguyên liệu trong Pokémon Quest.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tên nguyên liệuĐộ hiếmĐịa điểm thu thập Tiny MushroomNhỏNightlight Nook, Pincushion PlainBig RootQúyNightlight Nook, Pincushion PlainBluk BerryNhỏHushed Highlands, Belly Button CaveIcy RockQúyHushed Highlands, Belly Button CaveApricornNhỏMiasma Moor, Pincushion PlainHoneyQúyMiasma Moor, Pincushion PlainFossilNhỏFarside Fjord, Parched PeakBalm MushroomQúyFarside Fjord, Parched PeakRainbow MatterRất quý (tính là 2 nguyên liệu quý)Xuất hiện ngẫu nhiênMystical ShelQúy (nguyên liệu đặc biệt)Happenstance Island và rơi ra từ Pokemon cấp legendaryKhi thu thập mọi người sẽ muốn đến những khu vực cao cấp nhất có thể. Hãy chú ý tới bánh xe nhỏ bên cạnh tên của khu vực, nó sẽ thể hiện cơ hội xuất hiện của từng thành phần.Để thu thập hiệu quả, game thủ nên đầu tư vào các đồ trang trí giúp tăng khả năng xuất hiện nguyên liệu. Rẻ nhất là 3 chiếc Cushions và Dodrio Tent, tăng cơ hội 50%.Một số đồ trang trí khác cũng sẽ làm tăng số lượng thành phần và cần mua chúng ngay sau khi thu thập được nhiều Vé PM. Nếu lượng nguyên liệu không đủ để nấu liên tục trong khi đi thám hiểm, những bonus nhỏ này sẽ nhanh chóng tăng lên.Công thức nấu ăn trong Pokémon Quest(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Dưới đây là danh sách đầy đủ các công thức nấu ăn trong Pokemon Quest, cũng như một số Pokemon đáng chú ý mà món ăn đó thu hút.Công thứcPokemon thu hútCông thức thường/tốtCông thức rất tốt/đặc biệtPokemon đáng chú ý (công thức rất tốt/đặc biệt)Mulligan Stew a la CubePokemon phổ biến5 nguyên liệu Nhỏ (không trùng với công thức khác)từ 3 nguyên liệu Qúy trở lên (không trùng với công thức khác)Dratini, Ditto, Eevee, PorygonRed Stew a la CubePokemon đỏ5 Tiny Mushroom4 Big Root, 1 Tiny MushroomKabuto, Hitmonchan, Eevee, Farfetch’dBlue Soda a la CubePokemon xanh5 Bluk Berry4 Icy Rock, 1 Bluk BerryDratini, Omanyte, LaprasYellow Curry a la CubePokemon vàng5 Apricorn4 Honey, 1 ApricornKangaskhan, Hitmonlee, Drowzee, PikachuGray Porridge a la CubePokemon xám5 Fossil4 Balm Mushroom, 1 FossilCubone, Venonat, ChanseyMouth-Watering Dip a la CubePokemon thủy3 Bluk Berry, 2 Tiny Mushroom1 Icy Rock, 2 Honey, 2 Bluk BerryHorsea, Lapras, Omanyte, KabutoPlain Crepe a la CubePokemon thường3 Bluk Berry, 2 Fossils3 Honey, 2 Balm MushroomSnorlax, Eevee, Kangaskhan, Tauros, DittoSludge Soup a la CubePokemon độc3 Tiny Mushroom, 2 Balm Mushroom3 Balm Mushroom, 2 Tiny MushroomBulbasaur, Venonat, GhastlyMud Pie a la CubePokemon thổ3 Tiny Mushroom, 2 Fossil2 Honey, 2 Icy Rock, 1 Bluk BerryDiglett, Onyx, CuboneVeggie Smoothie a la CubePokemon mộc3 Apricorn, 1 Big Root, 1 Tiny Mushroom3 Big Root, 2 ApricornBulbasaur, Tangela, Paras, ExeggcuteHoney Nectar a la CubePokemon bọ2 Bluk Berry, 2 Honey, 1 Apricorn3 Honey, 1 Icy Rock, 1 Bluk BerryVenonat, Scyther, PinsirBrain Food a la CubePokemon siêu linh3 Bluk Berry, 2 Apricorn2 Honey, 1 Icy Rock, 1 Apricorn, 1 Bluk BerryJinx, Mr Mine, Execcute, SlowpokeStone Soup a la CubePokemon đá3 Fossil, 2 Apricorn3 Icy Rock, 1 Fossil, 1 ApricornOnyx, Omanyte, Kabuto, AerodactylLight-as-Air Casserole a la CubePokemon bay3 Fossil, 2 Big Root3 Icy Rock, 2 Big RootScyther, Aerodactyl, Doduo, Farfetch’dHot Pie a la CubePokemon hỏa3 Tiny Mushroom, 2 Bluk Berry3 Balm Mushroom, 2 Big RootCharmander, MagmarWatt a Risotto a la CubePokemon điện2 Honey, 2 Tiny Mushroom, 1 Apricorn2 Honey, 1 Balm Mushroom, 1 Big Root, 1 ApricornPikachu, Magnemite, ElectabuzzGet Swole Syrup a la CubePokemon đánh đấm2 Bluk Berry, 2 Tiny Mushroom, 1 Honey2 Honey, 1 Balm Mushroom, 1 Tiny Mushroom, 1 Bluk BerryMachop, Hitmonlee, HitmonchanAmbrosia of Legends a la CubePokemon hiếm và huyền thoại1 Mystical Shell, 1 Icy Rock, 2 Tiny Mushroom1 Mystical Shell, 2 Big Root, 1 Rainbow Matter, 1 ApricornArticuno, Moltres, Zapdos, Mewtwo, Mew(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Tổng #hợp #công #thức #và #hướng #dẫn #nấu #ăn #trong #Pokémon #Quest
Tổng hợp công thức và hướng dẫn nấu ăn trong Pokémon Quest
Pokémon Quest đã giới thiệu một cách mới thú vị để thu thập tất cả – nấu một số món ăn thu hút Pokemon. Trò chơi không cung cấp nhiều hướng dẫn công thức, vì vậy bài viết này sẽ tổng hợp tất cả các công thức Pokémon Quest này để giúp người chơi nắm bắt tất cả.Bên cạnh đó là hướng dẫn về cách thức hoạt động của nồi nấu, nguyên liệu và loại Pokémon mà công thức nấu ăn đó thu hút.Mục lụcHướng dẫn mở khóa nồi nấu trong Pokémon QuestThành phần công thức nấu ấn và hướng dẫn thu thậpCông thức nấu ăn trong Pokémon QuestHướng dẫn mở khóa nồi nấu trong Pokémon QuestMột trong những khía cạnh quan trọng nhất để nấu ăn trong Pokémon Quest là nồi nấu. Có 4 loại nồi nấu ăn có sẵn và người chơi mở khóa chúng bằng cách đi qua các khu vực trong Đảo Tumblecube.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Nồi nấu cấp cao hơn sử dụng nhiều nguyên liệu hơn, nhưng chúng thu hút Pokémon cấp cao hơn với một bonus nhỏ cho chỉ số cơ bản của chúng. Do đó, tốt nhất nên sử dụng nồi nấu ở cấp cao nhất mà mình có. Dưới đây là danh sách đầy đủ các nâng cấp nồi nấu ăn trong Pokémon Quest.Loại nồiYêu cầuThu hútNồi thườngMỗi thành phần 3 cáiPokemon tới cấp 15Nồi đồngMỗi thành phần 10 cáiPokemon tới cấp 40Nồi bạcMỗi thành phần 15 cáiPokemon tới cấp 70Nồi vàngMỗi thành phần 20 cáiPokemon trên cấp 70(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Để mở khóa nhiều nồi nấu hơn, người chơi sẽ phải chi tiền thật. Để có được tối đa 4 nồi nấu sẽ tiêu tốn 30 đô la và một nồi bổ sung có giá 5 đô la. Nếu đang tìm cách tăng tốc độ tối đa, hãy chọn Expedition 3-Pack Bundle. Nó sẽ cho phép nấu 4 công thức Pokémon Quest cùng một lúc, giúp đẩy nhanh tiến độ.Thành phần công thức nấu ấn và hướng dẫn thu thậpCó 10 thành phần để sử dụng trong công thức nấu ăn Pokémon Quest và mỗi thành phần thuộc một số loại khác nhau. Đối với hướng dẫn công thức này, danh mục duy nhất cần nhớ là độ hiếm.Một số nguyên liệu Qúy (Precious) sẽ hiếm và khó tìm, những nguyên liệu Nhỏ (Small) sẽ phổ biến hơn. Kiểm tra danh sách đầy đủ bên dưới, cũng như nơi để thu thập nguyên liệu trong Pokémon Quest.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tên nguyên liệuĐộ hiếmĐịa điểm thu thập Tiny MushroomNhỏNightlight Nook, Pincushion PlainBig RootQúyNightlight Nook, Pincushion PlainBluk BerryNhỏHushed Highlands, Belly Button CaveIcy RockQúyHushed Highlands, Belly Button CaveApricornNhỏMiasma Moor, Pincushion PlainHoneyQúyMiasma Moor, Pincushion PlainFossilNhỏFarside Fjord, Parched PeakBalm MushroomQúyFarside Fjord, Parched PeakRainbow MatterRất quý (tính là 2 nguyên liệu quý)Xuất hiện ngẫu nhiênMystical ShelQúy (nguyên liệu đặc biệt)Happenstance Island và rơi ra từ Pokemon cấp legendaryKhi thu thập mọi người sẽ muốn đến những khu vực cao cấp nhất có thể. Hãy chú ý tới bánh xe nhỏ bên cạnh tên của khu vực, nó sẽ thể hiện cơ hội xuất hiện của từng thành phần.Để thu thập hiệu quả, game thủ nên đầu tư vào các đồ trang trí giúp tăng khả năng xuất hiện nguyên liệu. Rẻ nhất là 3 chiếc Cushions và Dodrio Tent, tăng cơ hội 50%.Một số đồ trang trí khác cũng sẽ làm tăng số lượng thành phần và cần mua chúng ngay sau khi thu thập được nhiều Vé PM. Nếu lượng nguyên liệu không đủ để nấu liên tục trong khi đi thám hiểm, những bonus nhỏ này sẽ nhanh chóng tăng lên.Công thức nấu ăn trong Pokémon Quest(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Dưới đây là danh sách đầy đủ các công thức nấu ăn trong Pokemon Quest, cũng như một số Pokemon đáng chú ý mà món ăn đó thu hút.Công thứcPokemon thu hútCông thức thường/tốtCông thức rất tốt/đặc biệtPokemon đáng chú ý (công thức rất tốt/đặc biệt)Mulligan Stew a la CubePokemon phổ biến5 nguyên liệu Nhỏ (không trùng với công thức khác)từ 3 nguyên liệu Qúy trở lên (không trùng với công thức khác)Dratini, Ditto, Eevee, PorygonRed Stew a la CubePokemon đỏ5 Tiny Mushroom4 Big Root, 1 Tiny MushroomKabuto, Hitmonchan, Eevee, Farfetch’dBlue Soda a la CubePokemon xanh5 Bluk Berry4 Icy Rock, 1 Bluk BerryDratini, Omanyte, LaprasYellow Curry a la CubePokemon vàng5 Apricorn4 Honey, 1 ApricornKangaskhan, Hitmonlee, Drowzee, PikachuGray Porridge a la CubePokemon xám5 Fossil4 Balm Mushroom, 1 FossilCubone, Venonat, ChanseyMouth-Watering Dip a la CubePokemon thủy3 Bluk Berry, 2 Tiny Mushroom1 Icy Rock, 2 Honey, 2 Bluk BerryHorsea, Lapras, Omanyte, KabutoPlain Crepe a la CubePokemon thường3 Bluk Berry, 2 Fossils3 Honey, 2 Balm MushroomSnorlax, Eevee, Kangaskhan, Tauros, DittoSludge Soup a la CubePokemon độc3 Tiny Mushroom, 2 Balm Mushroom3 Balm Mushroom, 2 Tiny MushroomBulbasaur, Venonat, GhastlyMud Pie a la CubePokemon thổ3 Tiny Mushroom, 2 Fossil2 Honey, 2 Icy Rock, 1 Bluk BerryDiglett, Onyx, CuboneVeggie Smoothie a la CubePokemon mộc3 Apricorn, 1 Big Root, 1 Tiny Mushroom3 Big Root, 2 ApricornBulbasaur, Tangela, Paras, ExeggcuteHoney Nectar a la CubePokemon bọ2 Bluk Berry, 2 Honey, 1 Apricorn3 Honey, 1 Icy Rock, 1 Bluk BerryVenonat, Scyther, PinsirBrain Food a la CubePokemon siêu linh3 Bluk Berry, 2 Apricorn2 Honey, 1 Icy Rock, 1 Apricorn, 1 Bluk BerryJinx, Mr Mine, Execcute, SlowpokeStone Soup a la CubePokemon đá3 Fossil, 2 Apricorn3 Icy Rock, 1 Fossil, 1 ApricornOnyx, Omanyte, Kabuto, AerodactylLight-as-Air Casserole a la CubePokemon bay3 Fossil, 2 Big Root3 Icy Rock, 2 Big RootScyther, Aerodactyl, Doduo, Farfetch’dHot Pie a la CubePokemon hỏa3 Tiny Mushroom, 2 Bluk Berry3 Balm Mushroom, 2 Big RootCharmander, MagmarWatt a Risotto a la CubePokemon điện2 Honey, 2 Tiny Mushroom, 1 Apricorn2 Honey, 1 Balm Mushroom, 1 Big Root, 1 ApricornPikachu, Magnemite, ElectabuzzGet Swole Syrup a la CubePokemon đánh đấm2 Bluk Berry, 2 Tiny Mushroom, 1 Honey2 Honey, 1 Balm Mushroom, 1 Tiny Mushroom, 1 Bluk BerryMachop, Hitmonlee, HitmonchanAmbrosia of Legends a la CubePokemon hiếm và huyền thoại1 Mystical Shell, 1 Icy Rock, 2 Tiny Mushroom1 Mystical Shell, 2 Big Root, 1 Rainbow Matter, 1 ApricornArticuno, Moltres, Zapdos, Mewtwo, Mew(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Tổng #hợp #công #thức #và #hướng #dẫn #nấu #ăn #trong #Pokémon #Quest
#Tổng #hợp #công #thức #và #hướng #dẫn #nấu #ăn #trong #Pokémon #Quest
Ôn Thi HSG